Truy vấn trạng thái đơn hàng
Truy vấn trạng thái đơn hàng
- application/json
- application/xml
- application/x-www-form-urlencoded
Request Body required
Truy vấn trạng thái đơn hàng
- app_id int64 required
ID duy nhất của đối tác sẽ được cung cấp sau khi đăng ký thành công với Zalopay
- partner_order_id string required
ID duy nhất trong hệ thống của đối tác
- time int64 required
Thời điểm yêu cầu (timestamp) tính bằng mili giây (ms)
- mac string required
Đây là chữ ký của đơn hàng. Nó được tính bằng cách sử dụng thông tin đầu vào như sau: hmacInput = (app_id+ “|” + partner_order_id+ “|” + time) và sử dụng SHA256 với khóa HMAC của ứng dụng làm khóa chữ ký.
Vui lòng tham khảo phần truyển dữ liệu an toàn để biết thêm chi tiết.
Request Body required
Truy vấn trạng thái đơn hàng
- app_id int64 required
ID duy nhất của đối tác sẽ được cung cấp sau khi đăng ký thành công với Zalopay
- partner_order_id string required
ID duy nhất trong hệ thống của đối tác
- time int64 required
Thời điểm yêu cầu (timestamp) tính bằng mili giây (ms)
- mac string required
Đây là chữ ký của đơn hàng. Nó được tính bằng cách sử dụng thông tin đầu vào như sau: hmacInput = (app_id+ “|” + partner_order_id+ “|” + time) và sử dụng SHA256 với khóa HMAC của ứng dụng làm khóa chữ ký.
Vui lòng tham khảo phần truyển dữ liệu an toàn để biết thêm chi tiết.
Request Body required
Truy vấn trạng thái đơn hàng
- app_id int64 required
ID duy nhất của đối tác sẽ được cung cấp sau khi đăng ký thành công với Zalopay
- partner_order_id string required
ID duy nhất trong hệ thống của đối tác
- time int64 required
Thời điểm yêu cầu (timestamp) tính bằng mili giây (ms)
- mac string required
Đây là chữ ký của đơn hàng. Nó được tính bằng cách sử dụng thông tin đầu vào như sau: hmacInput = (app_id+ “|” + partner_order_id+ “|” + time) và sử dụng SHA256 với khóa HMAC của ứng dụng làm khóa chữ ký.
Vui lòng tham khảo phần truyển dữ liệu an toàn để biết thêm chi tiết.
- 200
OK
- application/json
- Schema
- Example (from schema)
Schema
- return_code integer
1 - SUCCESS
2 - FAIL
- return_message string
Mô tả mã trả về
- sub_return_code integer
-101 - Không tim thấy đơn hàng
-401 - Tham số yêu cầu không hợp lệ
-402 - Yêu cầu không được xác thực
-500 - Hệ thống đang có lỗi. Vui lòng thử lại sau
-503 - Hệ thống đang bảo trì, vui lòng quay lại sau
- sub_return_message string
Mô tả phụ của mã trả về
data object
order_id stringMã giao dịch của nhà cung cấp
status integer1 – SUCCESS
2 – FAIL
3 – PROCESSING: Phải lặp lại truy vấn trạng thái đơn hàng trong một khoảng thời gian cho đến khi nhận được trạng thái cuối cùng (khoảng thời gian và số lượng truy vấn được cấu hình trước)
4 – PENDING: Các giao dịch đang chờ xử lý cần được sửa chữa thủ công bởi các nhóm nội bộ
m_u_id stringĐịnh danh của người dùng
phone stringSố điện thoại của người dùng
amount int64Số tiền giao dịch
description stringMô tả giao dịch
partner_fee int64Phí của đối tác
zlp_fee int64Phí của Zalopay
extra_info stringThông tin bổ sung về đơn hàng, là một chuỗi JSON
time int64Thời điểm giao dịch (timestamp) tính bằng mili giây (ms)
zp_trans_id stringMã giao dịch của Zalopay
result_url stringURL trang middle_page Zalopay để thông báo cho nhà cung cấp về kết quả chi hộ thành công (disbursement)
{
"return_code": 0,
"return_message": "string",
"sub_return_code": 0,
"sub_return_message": "string",
"data": {
"order_id": "string",
"status": 0,
"m_u_id": "string",
"phone": "string",
"amount": 0,
"description": "string",
"partner_fee": 0,
"zlp_fee": 0,
"extra_info": "string",
"time": 0,
"zp_trans_id": "string",
"result_url": "string"
}
}