Chuyển đến nội dung chính

User Authorization

User authorization (ủy quyền người dùng) là quá trình cho phép mini app có thể truy xuất thông tin người dùng dưới sự cho phép của người dùng dựa trên tiêu chuẩn OAuth2.0

Thuật ngữ

TênMô tả
Phạm vi uỷ quyền(scope)Thông tin của người dùng được chia theo nhiều phạm vi, phạm vi uỷ quyền đại diện cho phạm vi mà mini app cần sự cho phép của người dùng để truy xuất thông tin. Chi tiết hơn về phạm vi thông tin người dùng có thể tham khảo mục Mô tả phạm vi
Mã uỷ quyền(auth_code)Đây là mã tạm thời đại diện cho sự uỷ quyền truy câp thông tin từ người dùng. Mã này dùng để đổi lấy access token
Access token(access_token)Token có thời hạn 1 tiếng, dùng để gọi từ merchant server tới Authorization server để lấy thông tin người dùng.
Refresh token(refresh_token)Token được sử dụng để tạo lại access token khi access token hết hiệu lực. Mỗi access token được tạo sẽ có một refresh token đi kèm. Hiệu lực 30 ngày

Authorization flow

Highlevel flow


Implementation flow


1. Lấy mã uỷ quyền

Một popup hỏi quyền truy cấp sẽ được hiển thị để hỏi sự cho phép của người dùng

2. Lấy access token

Dùng mã uỷ quyền vừa lấy để lấy access token và refresh token.

  • Sau khi lấy được mã uỷ quyền gọi Access token API để lấy access token.

3. Refresh token

Khi access token hết hạn, sử dùng refresh token để lấy một access token mới.

4. Lấy thông tin người dùng

Sau khi có được access token, lúc này bạn có thể lấy thông tin đã được cho phép từ người dùng thông qua Get user info API

Mô tả scopes

TênMô tả
user.phoneSố điện thoại
user.nameTên hiển thị
user.identity.infoThông tin cá nhân bao gồm: birthday, gender, full_name, permanent_address
user.identity.imageThông tin trên giấy tờ bao gồm: id_number, id_type, issue_date ,issue_place, expiration_date, identity_image_font , identity_image_back
user.avatarẢnh đại diện

Mô tả thông tin user

Thuộc tínhKiểu dữ liệuMô tả
user_phoneint64The user phone number
muidstringid của người dùng, mini app có thể dùng id này để định danh người dùng
user_namestringTên hiển thị của người dùng
birthdayint64Ngày tháng năm sinh
genderintGiới tính. 1: Nam, 2: Nữ
full_namestringTên đầy đủ của người dùng
permanent_addressstringĐịa chỉ thường trú
id_numberstringSố cccd/cmnd/passport (thông tin trên giấy tờ định danh)
id_typeintLoại giấy tờ user dùng để định danh1: CMND, 2: passport, 3: CCCD, 4: CMSQ, 5: CCCD gắn chip
issue_datestringNgày cấp
issue_placestringNơi cấp
identity_image_fontstringẢnh mặt trước của giấy tờ(định dạng base64)
identity_image_backstringẢnh mặt sau của giấy tờ(định dạng base64)